Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
1 . Cách cỏ
2 . Cách lá rộng
3 . Cách lông mềm
4 . Cách lông vàng
5 . Cách thư lá trắng
6 . Cách thư Oldham
7 . Cà chua
8 . Cách vàng
9 . Cà dại hoa tím
10 . Cà dại hoa trắng
11 . Cà dại quả đỏ
12 . Cải bẹ
13 . Cải củ
14 . Cải cúc
15 . Cải cúc
16 . Cải đồng
17 . Cải giả
18 . Cải hoang
19 . Cải kim thất
20 . Cải ngọt
21 . Cải rừng bò
22 . Cải rừng bò lan
23 . Cà pháo
24 . Cà phê
25 . Cáp mộc hình sao
26 . Cáp to
27 . Cáp vàng
28 . Cà rốt
29 . Cát cánh
30 . Cát đằng cánh
31 . Cát đằng thơm
32 . Cát đằng thon
33 . Cất hoi
34 . Chai
35 . Chà là
36 . Chà là biển
37 . Chàm
38 . Chàm bụi
39 . Châm châu
40 . Chàm dại
41 . Chàm mèo
42 . Chan chan
43 . Chân chim
44 . Chẹo bông
45 . Chè quay
46 . Ché
47 . Chè tầng
48 . Chìa vôi
49 . Chìa vôi bò
50 . Chìa vôi bốn cạnh
51 . Chìa vôi Java
52 . Chìa vôi lông
53 . Chìa vôi mũi giáo
54 . Chìa vôi sáu cạnh
55 . Chùa dù
56 . Chua me đất
57 . Chua me đất hoa hồng
58 . Chua me đất hoa vàng
59 . Chua me lá me
60 . Chua ngút
61 . Chua ngút dai
62 . Chua ngút đốm
63 . Chua ngút hoa thưa
64 . Chua ngút hoa trắng
65 . Chuối con chông
66 . Chuối hột
67 . Chuối rẻ quạt
68 . Chuối rừng
69 . Chuồn chuồn
70 . Chút chít
71 . Chút chít chua
72 . Chút chít hoa dày
73 . Chút chít Nepal
74 . Chút chít nhăn
75 . Chút chít răng
76 . Cỏ gấu biển
77 . Cỏ gấu dài
78 . Cỏ gấu lông
79 . Cỏ gừng
80 . Côi
81 . Cói đầu hồng
82 . Cói dù
83 . Cói dùi bấc
84 . Cói dùi có đốt
85 . Cói dùi thô
86 . Cói dùi Wallich
87 . Cơm nguội cà
88 . Cơm nguội lông
89 . Cơm nguội màu
90 . Cơm nguội mộc
91 . Cơm nguội ngù
92 . Cơm nguội nhỏ
93 . Cơm nguội thân ngắn
94 . Cơm nguội tuyến
95 . Cơm nguội vòi
96 . Cơm nguội xanh tươi
97 . Cỏ móng ngựa
98 . Cọ nọt
99 . Cỏ phao lưới
100 . Cọ phèn
101 . Cỏ phổng
102 . Cỏ quan âm
103 . Cỏ kê
104 . Cỏ roi ngựa
105 . Cỏ rỏm
106 . Cỏ sán
107 . Cọ sẻ
108 . Cò sen
109 . Cỏ xước bông đỏ
110 . Cỏ xước nước
111 . Cổ yếm
112 . Cổ yếm lá bóng
113 . Cựa gà
114 . Cu bung
115 . Cúc áo
116 . Cúc áo hoa chùy
117 . Cúc áo rau
118 . Cúc bạc leo
119 . Cúc ba gân
120 . Cúc vạn thọ lùn
121 . Củ đậu
122 . Cù đề
123 . Cù đèn
124 . Cù đèn Delpy
125 . Cù đèn đuôi
126 . Củ dền
127 . Cù đèn hộ sản
128 . Cù đèn lá bạc
129 . Cù đèn lông
130 . Cù đèn lông cứng
131 . Cẩm cù
132 . Cẩm cù khác lá
133 . Cẩm cù lông
134 . Cẩm cù nhiều hoa
135 . Cẩm cù xoan ngược
136 . Cẩm địa la
137 . Cam đường
138 . Cam hôi
139 . Cầm mộc
140 . Cam núi
141 . Cam rừng
142 . Cần dại
143 . Cần
144 . Cang
145 . Cang ấn
146 . Canh châu
147 . Cà nghét
148 . Cáng lò
149 . Cang mai
150 . Cánh diều
151 . Canhkina
152 . Cánh nỏ
153 . Câu đằng Bắc
154 . Câu đằng bóng
155 . Câu đằng cành leo
156 . Câu đằng lá thon
157 . Câu đằng lá to
158 . Câu đằng quả không cuống
159 . Câu đằng Trung Quốc
160 . Câu kỷ
161 . Câu kỷ quả đen
162 . Cau Lào
163 . Cầu qua nhám
164 . Chanh
165 . Chanh kiên
166 . Chanh ốc
167 . Chành rành
168 . Chanh rừng
169 . Chanh trường
170 . Chân kiềng
171 . Chân rết
172 . Chân trâu
173 . Châu thụ
174 . Chay
175 . Chóc máu
176 . Chóc móc
177 . Chóc ri
178 . Chóc roi
179 . Chó đẻ
180 . Chó đẻ dáng đẹp
181 . Chó đẻ hoa đỏ
182 . Chó đẻ thân xanh
183 . Chổi
184 . Chổi đực
185 . Chòi mòi
186 . Cỏ bướm nhẵn
187 . Cỏ bướm tím
188 . Cỏ bướm trắng
189 . Cọ sẻ
190 . Coca
191 . Cọ cảnh
192 . Cóc chua
193 . Cóc chuột
194 . Cốc đá
195 . Cỏ chét ba
196 . Cò cò
197 . Cocoa
198 . Cỏ cò ke
199 . Cỏ cứt lợn
200 . Cọc vàng
201 . Cổ dải
202 . Cỏ đắng
203 . Cọ dầu
204 . Cỏ đậu hai lá
205 . Cỏ đầu rìu
206 . Cỏ đầu rìu hoa nách
207 . Cò ke lông
208 . Cỏ ken
209 . Cò ke quả có lông
210 . Cỏ kỳ nhông
211 . Cola
212 . Cỏ lào
213 . Cỏ lá tre
214 . Cỏ lá xoài
215 . Cỏ lết
216 . Cỏ luồng
217 . Cỏ mần trầu
218 . Cỏ tháp bút
219 . Cỏ tháp bút yếu
220 . Cỏ the
221 . Cỏ thi
222 . Cỏ thỏ
223 . Cỏ tim phòng
224 . Cốt khí củ
225 . Cốt khí muồng
226 . Cốt khí tía
227 . Cốt mà
228 . Cỏ tóc tiên
229 . Cúc dùi trống
230 . Cúc gai
231 . Cúc hoa trắng
232 . Cúc hoa vàng
233 . Cúc hoa xoắn
234 . Củ chuối
235 . Cúc lá cà
236 . Cúc leo
237 . Cúc liên chi dại
238 . Cúc lục lăng
239 . Củ mài gừng
240 . Củ nần
241 . Củ nâu
242 . Củ nêm
243 . Cườm thảo mềm
244 . Cứt ngựa
245 . Cứt quạ
246 . Cứt quạ lớn
247 . Củ trâu
248 . Củ từ
249 . Củ từ nước
250 .
251 . Cẩm
252 . Cậy
253 . Cà ba thùy
254 . Ca cao
255 . Cách
256 . Cà chắc
257 . Cà đắng ngọt
258 . Ca di xoan
259 . Cà độc dược
260 . Cà độc dược cảnh
261 . Cà độc dược gai tù
262 . Cà độc dược lùn
263 . Cà gai
264 . Cà gai leo
265 . Cà hai hoa
266 . Cải bắp
267 . Cải rừng lá kích
268 . Cải rừng tía
269 . Cải soong
270 . Cải thảo
271 . Cải thìa
272 . Cải trời
273 . Cải xanh
274 . Cam
275 . Cam chua
276 . Cẩm chướng gấm
277 . Cậm cò
278 . Cám
279 . Cam thảo
280 . Cam thảo đất
281 . Cam thảo dây
282 . Cẩm thị
283 . Cam thìa
284 . Cám trắng
285 . Cà muối
286 . Căm xe
287 . Cà na
288 . Cần hôi
289 . Cần tây
290 . Cần thăng
291 . Cần trôi
292 . Cảo bản
293 . Cao cẳng lá nhỏ
294 . Cào cào
295 . Cao su
296 . Cáp điền
297 . Cáp gai đen
298 . Cáp hàng rào
299 . Cà trái vàng
300 . Cà trời
301 . Cát sâm
302 . Cau
303 . Cau cảnh vàng
304 . Cau chuột Bà na
305 . Cau chuột Ba vì
306 . Cau chuột Nam Bộ
307 . Cau chuột núi
308 . Câu đằng
309 . Cau rừng
310 . Cẩu tích
311 . Cẩu tích Nhật Bản
312 . Cà vú dê
313 . Cầy
314 . Cây men
315 . Cây se
316 . Cây sữa trâu
317 . Chạ bục
318 . Chạc ba
319 . Chân chim gân dày
320 . Chân chim hoa chụm
321 . Chân chim leo
322 . Chân chim leo hoa trắng
323 . Chân chim núi
324 . Chân chim núi đá
325 . Chân danh hoa thưa
326 . Chân danh nam
327 . Chân danh Tà lơn
328 . Chân danh Trung Quốc
329 . Chay Bắc Bộ
330 . Chay Cúc phương
331 . Chay lá bóng
332 . Chây xiêm
333 . Chè
334 . Chè dại
335 . Chè dây
336 . Chè hàng rào
337 . Chè lông
338 . Chẹo
339 . Chiêng chiếng
340 . Chiết cánh
341 . Chiêu liêu
342 . Chiêu liêu nghệ
343 . Chiêu liêu nước
344 . Chi hùng tròn tròn
345 . Chỉ thiên giả
346 . Chi tử bì
347 . Choại
348 . Chóc
349 . Chòi mòi bụi
350 . Chòi mòi Henry
351 . Chòi mòi nam
352 . Chòi mòi Poilane
353 . Chòi mòi tía
354 . Chòi mòi trắng
355 . Chôm chôm
356 . Chong
357 . Chò nhai
358 . Chò xanh
359 . Chua ngút lá thuôn
360 . Chùm bao lớn
361 . Chùm gởi ký sinh
362 . Chùm gởi ký sinh
363 . Chùm lé
364 . Chùm ngây
365 . Chùm rụm
366 . Chùm ruột
367 . Chuối
368 . Chuối cô đơn
369 . Cọ
370 . Cỏ bạc đầu
371 . Cỏ bạc đầu lá ngắn
372 . Cỏ ba lá
373 . Cỏ bợ
374 . Cỏ bờm ngựa
375 . Cỏ bông
376 . Cỏ bướm
377 . Cỏ bươm bướm
378 . Cỏ bươm bướm tràn
379 . Cỏ chè vè
380 . Cỏ chè vè sáng
381 . Cỏ chông
382 . Cóc kèn
383 . Cóc kèn Balansa
384 . Cóc kèn chùy dài
385 . Cóc kèn leo
386 . Cóc kèn mũi
387 . Cóc kèn sét
388 . Cóc mẩn
389 . Cỏ diệt ruồi
390 . Cỏ dùi trống
391 . Cỏ đuôi chó
392 . Cỏ đuôi lươn
393 . Cò ke
394 . Cỏ gà
395 . Cỏ gân cốt hạt to
396 . Cỏ gạo
397 . Cỏ gấu
398 . Cỏ gấu ăn
399 . Cói gạo
400 . Cói nước
401 . Cói quăn bông tròn
402 . Cói quăn lưỡi liềm
403 . Cói sa biển
404 . Cói túi quả mọng
405 . Cói tương bông rậm
406 . Cối xay
407 . Cò ke á châu
408 . Cò ke lá ké
409 . Cỏ mật gấu
410 . Cỏ mật nhẵn
411 . Cỏ may
412 . Cơm cháy
413 . Côm lang
414 . Côm lá thon
415 . Cơm nếp
416 . Cơm nguội
417 . Cơm nguội bẹp
418 . Cơm nguội búng
419 . Cơm rượu
420 . Cỏ mủ
421 . Côn chè
422 . Cỏ nến
423 . Cỏ nến lá hẹp
424 . Còng
425 . Còng da
426 . Cỏ ngọt
427 . Cỏ nhọ nồi
428 . Cồ nốc lá lớn
429 . Cỏ seo gà
430 . Cỏ seo gà xẻ nửa
431 . Cỏ sữa hoa không cuống
432 . Cỏ sữa hồng
433 . Cỏ sữa lá lớn
434 . Cỏ sữa lá nhỏ
435 . Cỏ tai hổ
436 . Cỏ tai hùm
437 . Cốt cắn
438 . Cỏ thạch sùng
439 . Cỏ tranh
440 . Cỏ trói gà
441 . Cốt toái bổ
442 . Cỏ vàng
443 . Cỏ vắp thơm
444 . Cỏ voi
445 . Cỏ vỏ lúa
446 . Cơi
447 . Cỏ xạ hương
448 . Cỏ xước
449 . Cúc chân vịt
450 . Cúc chân vịt Ấn
451 . Cúc chân vịt Xênêgan
452 . Cúc chỉ thiên
453 . Cúc chỉ thiên mềm
454 . Cúc dại
455 . Cúc đắng
456 . Cúc dùi trống
457 . Cúc đồng tiền
458 . Cúc đồng tiền dại
459 . Cúc mắt cá nhỏ
460 . Cúc mốc
461 . Cúc mộc
462 . Cúc móng ngựa
463 . Cúc mui
464 . Cúc nghệ nâu
465 . Cúc tam thất
466 . Cúc tần
467 . Cúc trừ trùng
468 . Cúc vạn thọ
469 . Cù đèn răng ngựa
470 . Cù đèn Roxburgh
471 . Cù đèn Thorel
472 . Củ dòm
473 . Củ dong
474 . Củ gió
475 . Cui
476 . Củ khỉ
477 . Cù mạch
478 . Cù mai
479 . Củ mài
480 . Cửu nguyên lục


prednisolon tabletta

prednisolon azpodcast.azurewebsites.net
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Cà dại hoa trắng

Cà dại hoa trắng

Cà dại hoa trắng - Solanum torvum Swartz, thuộc họ Cà - Solanaceae.

Mô tả: Cây nhỏ, mọc đứng, cao 2-3m, mang cành có gai. Lá mọc so le, có cuống hình trứng rộng, thường có thuỳ nông (ít khi nguyên), dài 18-25cm và rộng tới 18cm; cuống lá có gai, dài 3-10cm; phiến lá có lông mềm hình sao, gân giữa có gai. Cụm hoa xim ở kẽ lá. Hoa có cuống mang đài hoa 5 thuỳ có tuyến, có gai dài 3-5mm; tràng 5 thuỳ trắng, hình bánh xe; 5 nhị dài 5-6mm. Quả mọng hình cầu, khi chín màu vàng đường kính 10-15mm.

Mùa hoa quả tháng 4 đến tháng 7.

Bộ phận dùng: Rễ - Radix Solani Torvi. Lá, hoa và quả cũng được dùng.

Nơi sống và thu hái: Loài liên nhiệt đới, mọc hoang ở vùng núi. Thu hái rễ quanh năm. Rửa sạch, thái nhỏ, phơi khô trong râm.

Tính vị, tác dụng: Vị cay, hơi mát, có ít độc; có tác dụng hoạt huyết, tán ứ, tiêu thũng, giảm đau, trừ ho.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường được dùng trị: 1. Đau cả vùng thắt lưng, đòn ngã tổn thương; 2. Đau dạ dày, đau răng; 3. Bế kinh; 4. Ho mãn tính. Dùng 10-15g rễ, dạng thuốc sắc. Dùng ngoài trị đinh nhọt và viêm mủ da: giã lá tươi và đắp vào chỗ đau. Người bị bệnh tăng nhãn áp không dùng.

Đơn thuốc:

1. Chứng khó đái: Nước hãm lá tươi Cà dại hoa trắng, phối hợp với cành lá của cây Đơn buốt.

2. Đau bụng của trẻ em: Hãm hoa lấy nước cho uống.

3. Ong (vò vẽ) đốt, nứt nẻ ở bàn chân, kẽ chân: Quả giã nát với Lá lốt, lấy nước bôi.

4. Đau răng: Rễ Cà dại hoa trắng sắc đặc với rễ Chanh, vỏ cây Lai, vỏ cây Trẩu, mỗi vị 10g, lấy nước ngậm rồi nhổ nước.

  Share Topic   

1 . Cách cỏ    2 . Cách lá rộng    3 . Cách lông mềm    4 . Cách lông vàng   5 . Cách thư lá trắng    6 . Cách thư Oldham    7 . Cà chua    8 . Cách vàng    9 . Cà dại hoa tím   10 . Cà dại hoa trắng    11 . Cà dại quả đỏ   12 . Cải bẹ    13 . Cải củ    14 . Cải cúc    15 . Cải cúc    16 . Cải đồng    17 . Cải giả    18 . Cải hoang   19 . Cải kim thất    20 . Cải ngọt    21 . Cải rừng bò   22 . Cải rừng bò lan    23 . Cà pháo    24 . Cà phê    25 . Cáp mộc hình sao    26 . Cáp to    27 . Cáp vàng    28 . Cà rốt   29 . Cát cánh   30 . Cát đằng cánh    31 . Cát đằng thơm    32 . Cát đằng thon    33 . Cất hoi    34 . Chai    35 . Chà là    36 . Chà là biển    37 . Chàm    38 . Chàm bụi    39 . Châm châu    40 . Chàm dại    41 . Chàm mèo   42 . Chan chan    43 . Chân chim    44 . Chẹo bông    45 . Chè quay    46 . Ché    47 . Chè tầng    48 . Chìa vôi    49 . Chìa vôi bò    50 . Chìa vôi bốn cạnh   51 . Chìa vôi Java    52 . Chìa vôi lông    53 . Chìa vôi mũi giáo    54 . Chìa vôi sáu cạnh    55 . Chùa dù    56 . Chua me đất    57 . Chua me đất hoa hồng    58 . Chua me đất hoa vàng    59 . Chua me lá me    60 . Chua ngút    61 . Chua ngút dai    62 . Chua ngút đốm    63 . Chua ngút hoa thưa   64 . Chua ngút hoa trắng   65 . Chuối con chông    66 . Chuối hột    67 . Chuối rẻ quạt    68 . Chuối rừng    69 . Chuồn chuồn    70 . Chút chít   71 . Chút chít chua    72 . Chút chít hoa dày   73 . Chút chít Nepal    74 . Chút chít nhăn    75 . Chút chít răng    76 . Cỏ gấu biển    77 . Cỏ gấu dài    78 . Cỏ gấu lông    79 . Cỏ gừng    80 . Côi    81 . Cói đầu hồng    82 . Cói dù    83 . Cói dùi bấc    84 . Cói dùi có đốt    85 . Cói dùi thô    86 . Cói dùi Wallich    87 . Cơm nguội cà    88 . Cơm nguội lông    89 . Cơm nguội màu   90 . Cơm nguội mộc    91 . Cơm nguội ngù    92 . Cơm nguội nhỏ    93 . Cơm nguội thân ngắn    94 . Cơm nguội tuyến    95 . Cơm nguội vòi    96 . Cơm nguội xanh tươi    97 . Cỏ móng ngựa    98 . Cọ nọt    99 . Cỏ phao lưới    100 . Cọ phèn    101 . Cỏ phổng    102 . Cỏ quan âm    103 . Cỏ kê    104 . Cỏ roi ngựa   105 . Cỏ rỏm    106 . Cỏ sán    107 . Cọ sẻ    108 . Cò sen    109 . Cỏ xước bông đỏ    110 . Cỏ xước nước    111 . Cổ yếm   112 . Cổ yếm lá bóng    113 . Cựa gà    114 . Cu bung    115 . Cúc áo    116 . Cúc áo hoa chùy    117 . Cúc áo rau    118 . Cúc bạc leo   119 . Cúc ba gân    120 . Cúc vạn thọ lùn    121 . Củ đậu    122 . Cù đề    123 . Cù đèn    124 . Cù đèn Delpy    125 . Cù đèn đuôi    126 . Củ dền    127 . Cù đèn hộ sản    128 . Cù đèn lá bạc    129 . Cù đèn lông    130 . Cù đèn lông cứng    131 . Cẩm cù   132 . Cẩm cù khác lá    133 . Cẩm cù lông    134 . Cẩm cù nhiều hoa    135 . Cẩm cù xoan ngược    136 . Cẩm địa la    137 . Cam đường    138 . Cam hôi    139 . Cầm mộc    140 . Cam núi   141 . Cam rừng    142 . Cần dại    143 . Cần    144 . Cang    145 . Cang ấn    146 . Canh châu    147 . Cà nghét    148 . Cáng lò    149 . Cang mai   150 . Cánh diều    151 . Canhkina    152 . Cánh nỏ    153 . Câu đằng Bắc    154 . Câu đằng bóng    155 . Câu đằng cành leo    156 . Câu đằng lá thon    157 . Câu đằng lá to   158 . Câu đằng quả không cuống    159 . Câu đằng Trung Quốc    160 . Câu kỷ   161 . Câu kỷ quả đen    162 . Cau Lào    163 . Cầu qua nhám    164 . Chanh    165 . Chanh kiên   166 . Chanh ốc    167 . Chành rành    168 . Chanh rừng    169 . Chanh trường    170 . Chân kiềng    171 . Chân rết    172 . Chân trâu    173 . Châu thụ    174 . Chay   175 . Chóc máu    176 . Chóc móc    177 . Chóc ri    178 . Chóc roi   179 . Chó đẻ   180 . Chó đẻ dáng đẹp   181 . Chó đẻ hoa đỏ    182 . Chó đẻ thân xanh    183 . Chổi   184 . Chổi đực    185 . Chòi mòi    186 . Cỏ bướm nhẵn    187 . Cỏ bướm tím    188 . Cỏ bướm trắng    189 . Cọ sẻ    190 . Coca    191 . Cọ cảnh   192 . Cóc chua    193 . Cóc chuột    194 . Cốc đá    195 . Cỏ chét ba    196 . Cò cò   197 . Cocoa    198 . Cỏ cò ke    199 . Cỏ cứt lợn   200 . Cọc vàng    201 . Cổ dải    202 . Cỏ đắng    203 . Cọ dầu    204 . Cỏ đậu hai lá    205 . Cỏ đầu rìu    206 . Cỏ đầu rìu hoa nách    207 . Cò ke lông    208 . Cỏ ken    209 . Cò ke quả có lông    210 . Cỏ kỳ nhông    211 . Cola    212 . Cỏ lào    213 . Cỏ lá tre   214 . Cỏ lá xoài    215 . Cỏ lết    216 . Cỏ luồng    217 . Cỏ mần trầu    218 . Cỏ tháp bút   219 . Cỏ tháp bút yếu    220 . Cỏ the   221 . Cỏ thi    222 . Cỏ thỏ    223 . Cỏ tim phòng    224 . Cốt khí củ   225 . Cốt khí muồng   226 . Cốt khí tía    227 . Cốt mà    228 . Cỏ tóc tiên   229 . Cúc dùi trống    230 . Cúc gai   231 . Cúc hoa trắng   232 . Cúc hoa vàng   233 . Cúc hoa xoắn    234 . Củ chuối    235 . Cúc lá cà    236 . Cúc leo    237 . Cúc liên chi dại    238 . Cúc lục lăng    239 . Củ mài gừng   240 . Củ nần    241 . Củ nâu    242 . Củ nêm    243 . Cườm thảo mềm    244 . Cứt ngựa   245 . Cứt quạ    246 . Cứt quạ lớn    247 . Củ trâu    248 . Củ từ    249 . Củ từ nước    250 .    251 . Cẩm    252 . Cậy    253 . Cà ba thùy    254 . Ca cao   255 . Cách    256 . Cà chắc    257 . Cà đắng ngọt   258 . Ca di xoan    259 . Cà độc dược   260 . Cà độc dược cảnh    261 . Cà độc dược gai tù    262 . Cà độc dược lùn    263 . Cà gai    264 . Cà gai leo    265 . Cà hai hoa   266 . Cải bắp    267 . Cải rừng lá kích    268 . Cải rừng tía    269 . Cải soong    270 . Cải thảo    271 . Cải thìa    272 . Cải trời   273 . Cải xanh    274 . Cam   275 . Cam chua   276 . Cẩm chướng gấm    277 . Cậm cò    278 . Cám    279 . Cam thảo   280 . Cam thảo đất    281 . Cam thảo dây   282 . Cẩm thị    283 . Cam thìa    284 . Cám trắng    285 . Cà muối    286 . Căm xe    287 . Cà na    288 . Cần hôi    289 . Cần tây    290 . Cần thăng    291 . Cần trôi    292 . Cảo bản   293 . Cao cẳng lá nhỏ    294 . Cào cào    295 . Cao su    296 . Cáp điền    297 . Cáp gai đen    298 . Cáp hàng rào    299 . Cà trái vàng    300 . Cà trời    301 . Cát sâm    302 . Cau   303 . Cau cảnh vàng    304 . Cau chuột Bà na    305 . Cau chuột Ba vì    306 . Cau chuột Nam Bộ    307 . Cau chuột núi    308 . Câu đằng   309 . Cau rừng    310 . Cẩu tích   311 . Cẩu tích Nhật Bản   312 . Cà vú dê   313 . Cầy    314 . Cây men    315 . Cây se    316 . Cây sữa trâu    317 . Chạ bục    318 . Chạc ba    319 . Chân chim gân dày    320 . Chân chim hoa chụm    321 . Chân chim leo    322 . Chân chim leo hoa trắng    323 . Chân chim núi    324 . Chân chim núi đá    325 . Chân danh hoa thưa    326 . Chân danh nam    327 . Chân danh Tà lơn    328 . Chân danh Trung Quốc    329 . Chay Bắc Bộ    330 . Chay Cúc phương    331 . Chay lá bóng    332 . Chây xiêm    333 . Chè   334 . Chè dại    335 . Chè dây    336 . Chè hàng rào    337 . Chè lông    338 . Chẹo    339 . Chiêng chiếng    340 . Chiết cánh    341 . Chiêu liêu   342 . Chiêu liêu nghệ   343 . Chiêu liêu nước    344 . Chi hùng tròn tròn    345 . Chỉ thiên giả    346 . Chi tử bì    347 . Choại   348 . Chóc   349 . Chòi mòi bụi    350 . Chòi mòi Henry    351 . Chòi mòi nam    352 . Chòi mòi Poilane    353 . Chòi mòi tía    354 . Chòi mòi trắng    355 . Chôm chôm    356 . Chong    357 . Chò nhai    358 . Chò xanh    359 . Chua ngút lá thuôn    360 . Chùm bao lớn   361 . Chùm gởi ký sinh    362 . Chùm gởi ký sinh    363 . Chùm lé    364 . Chùm ngây   365 . Chùm rụm    366 . Chùm ruột   367 . Chuối    368 . Chuối cô đơn    369 . Cọ    370 . Cỏ bạc đầu    371 . Cỏ bạc đầu lá ngắn   372 . Cỏ ba lá    373 . Cỏ bợ    374 . Cỏ bờm ngựa    375 . Cỏ bông    376 . Cỏ bướm    377 . Cỏ bươm bướm    378 . Cỏ bươm bướm tràn    379 . Cỏ chè vè    380 . Cỏ chè vè sáng    381 . Cỏ chông    382 . Cóc kèn    383 . Cóc kèn Balansa    384 . Cóc kèn chùy dài    385 . Cóc kèn leo   386 . Cóc kèn mũi    387 . Cóc kèn sét    388 . Cóc mẩn    389 . Cỏ diệt ruồi    390 . Cỏ dùi trống    391 . Cỏ đuôi chó    392 . Cỏ đuôi lươn    393 . Cò ke   394 . Cỏ gà    395 . Cỏ gân cốt hạt to   396 . Cỏ gạo    397 . Cỏ gấu   398 . Cỏ gấu ăn    399 . Cói gạo    400 . Cói nước    401 . Cói quăn bông tròn    402 . Cói quăn lưỡi liềm    403 . Cói sa biển    404 . Cói túi quả mọng    405 . Cói tương bông rậm    406 . Cối xay    407 . Cò ke á châu    408 . Cò ke lá ké    409 . Cỏ mật gấu   410 . Cỏ mật nhẵn    411 . Cỏ may    412 . Cơm cháy   413 . Côm lang    414 . Côm lá thon    415 . Cơm nếp    416 . Cơm nguội    417 . Cơm nguội bẹp    418 . Cơm nguội búng    419 . Cơm rượu    420 . Cỏ mủ    421 . Côn chè    422 . Cỏ nến    423 . Cỏ nến lá hẹp   424 . Còng    425 . Còng da   426 . Cỏ ngọt   427 . Cỏ nhọ nồi   428 . Cồ nốc lá lớn    429 . Cỏ seo gà    430 . Cỏ seo gà xẻ nửa    431 . Cỏ sữa hoa không cuống    432 . Cỏ sữa hồng    433 . Cỏ sữa lá lớn   434 . Cỏ sữa lá nhỏ   435 . Cỏ tai hổ   436 . Cỏ tai hùm    437 . Cốt cắn    438 . Cỏ thạch sùng    439 . Cỏ tranh   440 . Cỏ trói gà    441 . Cốt toái bổ    442 . Cỏ vàng    443 . Cỏ vắp thơm    444 . Cỏ voi    445 . Cỏ vỏ lúa    446 . Cơi    447 . Cỏ xạ hương   448 . Cỏ xước   449 . Cúc chân vịt    450 . Cúc chân vịt Ấn    451 . Cúc chân vịt Xênêgan    452 . Cúc chỉ thiên    453 . Cúc chỉ thiên mềm    454 . Cúc dại    455 . Cúc đắng   456 . Cúc dùi trống    457 . Cúc đồng tiền   458 . Cúc đồng tiền dại    459 . Cúc mắt cá nhỏ    460 . Cúc mốc    461 . Cúc mộc    462 . Cúc móng ngựa    463 . Cúc mui    464 . Cúc nghệ nâu    465 . Cúc tam thất   466 . Cúc tần   467 . Cúc trừ trùng    468 . Cúc vạn thọ    469 . Cù đèn răng ngựa    470 . Cù đèn Roxburgh    471 . Cù đèn Thorel    472 . Củ dòm    473 . Củ dong    474 . Củ gió   475 . Cui    476 . Củ khỉ   477 . Cù mạch   478 . Cù mai    479 . Củ mài   480 . Cửu nguyên lục     
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 147 online.