EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd">
Cẩu
tích Nhật Bản Cẩu
tích Nhật Bản - Woodwardia japonica (L.f) J. Sm., thuộc họ Ráng dừa- Blechnaceae. Mô
tả: Dương xỉ có thân rễ đứng,
cao 65-90cm. Lá to, cuống không có đối; thứ diệp mọc so le, tròn
dài, đầu thon, gốc không cân đối, dài 15-20cm, rộng 2-3 cm, chỉ
xẻ đến 1/2 thành thuỳ thon, mép nguyên, gân phụ tạo thành ổ.
Ổ túi bào tử tròn dài nằm sát hai bên gân chính, ẩn vào trong
phiến.
Bộ
phận dùng: Thân rễ - Rhizoma
Woodwardiae japonicae, thường gọi là Cẩu tích quán chúng. Nơi
sống và thu hái: Cây mọc ở
vùng núi cao Sapa, Mẫu Sơn, Đà Lạt. Tính
vị, tác dụng: Vị đắng, tính
mát; có tác dụng thanh nhiệt giải độc, sát trùng, tán ứ, chỉ
huyết. Công
dụng, chỉ định và phối hợp:
Thường dùng trị mụn nhọt độc, đau bụng giun, đái ra máu, băng
huyết. Ở Trung Quốc, thân rễ được dùng dự phòng bệnh sởi,
viêm não B truyền nhiễm, cảm cúm truyền nhiễm, lỵ, tử cung
xuất huyết, giun móc, giun đũa, lở ngứa, băng huyết. Dùng ngoài
trị ngoại thương xuất huyết. Ghi
chú: Phụ nữ có thai dùng
phải thận trọng. |
||