EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd">
Cò
ke Á châu Cò
kè Á châu - Grewia asiatica L., thuộc họ Ðay - Tiliaceae. Mô
tả:
Cây gỗ nhỏ cao 3-6m, nhánh non có lông nhiều. Lá có phiến đa
dạng, thường bầu dục; lúc non có lông trắng ở mặt dưới; lá
kèm nhọn, dài hơn cuống. Xim ở nách lá; hoa trắng lá đài có lông
dài ở mặt trong; cánh hoa cao 4-5mm, có vòng lông quanh đĩa mật;
nhị nhiều, bầu đầy lông. Quả hạch đen, có lông sát, đường
kính 8-9mm, nhân 4 hay ít hơn. Hoa
tháng 4-11. Bộ
phận dùng:
Vỏ rễ, lá và quả - Cortex Radicis, Folium et Fructus Grewiae Asiaticae. Nơi
sống và thu hái:
Cây mọc ở rừng thưa, rừng già các tỉnh Nam Hà, Ninh Bình,
Quảng Bình, Ðắc Lắc, Ninh Thuận, Lâm Ðồng, Ðồng Nai. Tính
vị, tác dụng:
Quả làm se, làm mát và lợi tiêu hoá. Vỏ có tính làm nhầy dịu. Công
dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Ấn Độ, vỏ rễ dùng
trị thấp khớp, lá dùng trị phát ban mụn mủ. |
||