|
Từ
Collett
Từ
Collett, Nần nghệ - Dioscorea collettii Hook. f., thuộc họ Củ nâu
- Dioscoreaceae.
Mô tả: Cây có thân rễ thành củ nằm trong đất; thân
vặn leo quấn qua bên phải, không lông. Lá mọc so le, có phiến hình
tim tam giác, dài tới 10cm, rộng 7cm; gân từ gốc 7, mỏng, mặt trên
không lông, mặt dưới có lông ở gân, cuống dài bằng phiến.
Cụm hoa cái gồm 1-5 bông ở nách lá. Quả nang cao 2cm,
với
3 cánh cao 1cm.
Bộ phận dùng: Thân rễ - Rhizoma Dioscoreae, thường
gọi là Ty giải.
Nơi sống và thu hái: Loài phân bố ở Nam Trung Quốc,
Ấn Độ, Mianma và Bắc Việt Nam, chỉ gặp trong rừng núi cao một
số nơi thuộc Bắc bộ, ở độ cao 1000-3200m.
Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính bình; có tác dụng
giải độc tiêu thũng, tán ứ chỉ thống, khư phong trừ thấp.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ðược dùng trị
đau khớp xương do phong thấp đau lưng gối, cảm nhiễm đường
tiết niệu, bạch đới, rắn độc cắn.
.
|
|