EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd">
Bại tượng lông ráp
Bại
tượng lông ráp
Bại
tượng lông ráp. Cỏ hồng ráp - Patrinia hispida Bunge, thuộc
họ Nữ lang - Valerianaceae .
Mô tả: Cây thảo cao 1-2m, thân có lông cứng thô, lá có
lông dày ở mặt dưới, lông thưa ở mặt trên, lá ở gốc có
phiến hình bầu dục, mép khía răng không đều các lá trên thân
xẻ lông chim, thành 3-11 thuỳ sâu có khía răng, những lá ở ngọn
hình dải dài. Cụm hoa là xim rẽ đôi, rất thưa, lá bắc hẹp, mép
nhăn nheo. Hoa nhỏ, đài dính vào tràng, hơi lồi lên thành gờ; tràng
5, đính thành ống ở gốc, bầu 3 ô, mỗi ô một noãn. Quả có mép
ráp, có một ô chứa một hạt.
Hoa
tháng 5-6, quả tháng 9-10.
Bộ phận dùng: Rễ - Radix Patrinae Hispidae.
Nơi sống và thu hái: Thường mọc ở chân đồi, nơi
nhiều cát, gặp nhiều ở tỉnh Lạng Sơn.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ðược dùng làm
thuốc chữa gãy xương, tê thấp, kinh phong trẻ em (Viện Dược
liệu).
1
. Bài cành
2
. Bạch cập 3
. Bách chỉ 4
. Bạch chỉ nam
5
. Bạch cổ đinh
6
. Bạch đàn chanh
7
. Bạch đàn đỏ
8
. Bạch đàn hương
9
. Bạch đàn lá liễu
10
. Bạch đàn nam
11
. Bạch đàn trắng
12
. Bạch liễm 13
. Bách nhật 14
. Bạch phụ tử 15
. Bạch thược 16
. Bạch thược nam
17
. Bạch tiền lá liễu 18
. Bạch truật
19
. Bả chuột
20
. Bạch xà
21
. Bạc lá
22
. Bạ cốt tiêu
23
. Bảy lá một hoa 24
. Bên bai
25
. Bèo cái 26
. Bèo hoa dâu
27
. Bèo lục bình
28
. Bèo ong
29
. Bèo tấm
30
. Bèo tấm tía
31
. Bí bái 32
. Bí đặc
33
. Bí đao 34
. Bìm bìm dại
35
. Bìm bìm lam 36
. Bìm bìm lá nho
37
. Bìm bìm núi
38
. Bìm bìm tía 39
. Bìm bìm trắng
40
. Bìm bìm vàng 41
. Bí ngô
42
. Bí thơm 43
. Bơ 44
. Bời lời đắng
45
. Ba bét hoa nhiều
46
. Ba bông
47
. Ba gạc Châu đốc
48
. Ba gạc châu Phi
49
. Ba gạc Cuba
50
. Ba gạc lá nhỏ
51
. Ba gạc lá to 52
. Ba gạc Vân nam
53
. Bài cành
54
. Bại tượng
55
. Bại tượng hoa trắng 56
. Bại tượng lông ráp
57
. Bâng khuâng 58
. Bằng lăng nước
59
. Bằng lăng ổi
60
. Bằng phi
61
. Báng
62
. Bánh hỏi
63
. Ban Lá dính 64
. Ban Nêpan
65
. Ban rỗ 66
. Bàn tay ma
67
. Bán tự cảnh
68
. Bông xanh
69
. Bộp xoan ngược
70
. Bứa
71
. Bứa mọi
72
. Bứa mủ vàng
73
. Bứa nha
74
. Buc
75
. Bù dẻ
76
. Bù dẻ hoa nhỏ
77
. Bù dẻ lá lớn 78
. Bù dẻ trườn
79
. Bung lai
80
. Bún một buồng
81
. Bù ốc leo
82
. Bưởi 83
. Bưởi bung 84
. Bưởi chùm
85
. Bướm bạc 86
. Bướm bạc Campuchia
87
. Bướm bạc lá
88
. Bướm bạc quả nang
89
. Bướm bạc Rehder
90
. Bấc 91
. Bạc biển
92
. Bạc hà 93
. Ba chạc
94
. Bạc hà cay
95
. Ba chạc Poilane
96
. Bạc hà lục 97
. Bách bệnh 98
. Bách bộ 99
. Bách bộ đứng
100
. Bạch đàn xanh 101
. Bạch đậu khấu 102
. Bạch đầu nhỏ 103
. Bạch đàu ông
104
. Bạch đồng nữ 105
. Ba chẽ
106
. Bạch hạc
107
. Bách hợp
108
. Ba chĩa
109
. Bách kim
110
. Bắc sa sâm 111
. Bạc thau
112
. Bạc thau đá
113
. Bạc thau hoa đẩu
114
. Bạch truật 115
. Ba đậu 116
. Ba đậu tây 117
. Bả dột
118
. Ba gạc 119
. Ba gạc Ấn Độ 120
. Bại tượng lông ráp
121
. Ba gạc kích 122
. Ba gạc kích
123
. Bàm bàm
124
. Bàm bàm nam
125
. Bần
126
. Bán biên liên 127
. Báng
128
. Bàng bí
129
. Bàng hôi
130
. Báo xuân hoa
131
. Ba soi
132
. Bát giác liên 133
. Bã thuốc
134
. Bắt ruồi
135
. Bầu
136
. Bầu đất
137
. Bầu đất dại 138
. Bầu đất hoa vàng
139
. Bầu nâu 140
. Bí đỏ
141
. Biến hoá
142
. Biến hoá Blume
143
. Biến hoa sông Hằng
144
. Bí kỳ nam
145
. Bìm bìm
146
. Bìm bìm ba răng
147
. Bìm bìm cảnh
148
. Bìm bìm cảnh
149
. Bìm bìm chân cọp
150
. Bời lời lá tròn
151
. Bời lời nhớt
152
. Bời lời thon
153
. Bồng bồng
154
. Bồng nga truật
155
. Bông ổi 156
. Bông tai
157
. Bông vải
158
. Bông vàng
159
. Bông vàng lá hẹp
160
. Bùi tròn 161
. Bùi Wallich
162
. Bùm bụp
163
. Bùm bụp bông to
164
. Bùm bụp gai
165
. Bùm bụp nâu
166
. Bùm bụp trườn
167
. Bùm sụm
168
. Bún
169
. Bùng chè
170
. Bướm bạc trà
171
. Bụp giấm 172
. Bụt mọc