Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

where can i buy naltrexone online

buy naltrexone online usa read
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Dây cốt khí

Dây cốt khí

Dây cốt khí, Rút dế - Ventilago leiocarpa Benth., thuộc họ Táo ta - Rhamnaceae.

Mô tả: Bụi leo, cành xám xám. Lá dạng lá Sao, nhẵn, dày, dài 10-20cm, gốc tròn đầu thon, lúc khô màu nâu, gân phụ 6-8 cặp; cuống dài 4-5mm. Cụm hoa ở nách lá và ngọn nhánh; chùm cao 4-8cm; cuống có lông; lá đài 5, hình tam giác, cành hoa 5, dài gấp đôi lá đài; nhị 5; bầu có lông, vòi nhuỵ 2. Quả có cánh màu nâu gỗ, nhẵn bóng, dài 3,5cm, mang đài tạo thành vòng đến nửa quả; cánh tròn ở đỉnh.

Ra hoa tháng 2-3, quả tháng 5-6.

Bộ phận dùng: Rễ và dây - Radix et Caulis Ventilaginis Leiocarpae.

Nơi sống và thu hái: Mọc leo ở ven rừng thứ sinh, ở lùm bụi. Thường gặp ở Bắc Thái, Hoà Bình tới Quảng Trị. Thu hái rễ và dây quanh năm, rửa sạch, thái lát, phơi khô dùng dần.

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, chát, tính ấm, có tác dụng bổ khí huyết, thư cân hoạt lạc.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Trung Quốc, rễ dùng trị 1. Khí huyết suy nhược, kinh nguyệt không đều; 2. Phong thấp gân cốt đau, tứ chi tê dại; 3. Té ngã hay bị đánh tổn thương. Liều dùng 20g-40g, dạng thuốc sắc.

Đồng bào dân tộc Dao thường dùng dây chữa tê thấp đau nhức như các loại Cốt khí củ và Cốt khí hạt.
  Share Topic   

 
 

   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 
this 8 online.