Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Tổ kén không lông

Tổ kén không lông

Tổ kén không lông - Helicteres glabriuscula Wall., thuộc họ Trôm - Sterculiaceae.

Mô tả: Cây nhỏ, nhánh có lông rất mịn, vỏ màu tươi. Lá có phiến bầu dục thon, cỡ 5x2cm, mép có răng không đều, gân phụ 4-5 cặp, cặp gân gốc dài hơn cả. Hoa ở nách, cuống 6mm; đài là ống có lông, có 5 răng nhọn, không bằng nhau; cánh hoa có cuống có 2 ta nhỏ; cuống nhị nhuỵ ngắn, không lông, mang 10 nhị và bầu không lông.

Hoa tháng 2.

Bộ phận dùng: Radix Helicteres Glabriusculae.

Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt giải độc,

trừ sốt rét, sát trùng.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam (Trung Quốc), người ta dùng rễ trị sốt rét, lỵ. Còn ở Quảng Tây, người ta lại dùng rễ trị cảm mạo, bệnh sởi và trị rắn cắn.
  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 85 online.