Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Xuyến thảo

Xuyến thảo

Xuyến thảo, Thiến thảo - Rubia cordifolia L., thuộc họ Cà phê - Rubiaceae.

Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, mọc leo hay trườn, thân vuông. Lá mọc đối, lá kèm có hình dạng và kích thước gần giống như lá bình thường, mọc thành vòng với lá; phiến lá xoan thon, đầu tù, gốc tròn, gân từ gốc 3; cuống dài 4-8mm. Cụm hoa chùy xim ở ngọn và ở nách lá, trục hoa chia 3 và có lông móc; hoa nhỏ, màu trắng, mẫu 4; bầu dưới 2 ô, mỗi ô chứa 1 noãn. Quả mọng hình cầu, đỏ, lúc chín màu tía đen.

Hoa quả tháng 8-10.

Bộ phận dùng: Rễ, thân - Radix et Caulis Rubiae Cordifoliae, thường gọi là Xuyến thảo hay Khiếm thảo

Nơi sống và thu hái: Cây mọc ở vùng núi cao, nơi ẩm; gặp nhiều ở Sapa (Lào Cai), Ba Vì (Hà Tây),.. Người ta thu hái rễ vào mùa xuân, mùa thu, rửa sạch, thái mỏng, phơi khô.

Thành phần hóa học: Trong rễ có chất alizarin, purpuroxanthin, purpurin, pseudopurpurin, munjistin, ruberythric acid.

Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính hàn; có tác dụng lương huyết, chỉ huyết, hoạt huyết, khư ứ, chỉ thống, điều kinh và khư phong thấp.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Thường dùng chữa: 1. Chảy máu cam, khạc ra máu, nôn ra máu, đái ra máu, phân đen; 2. Tử cung xuất huyết, vô kinh, đau bụng kinh, kinh nguyệt không đều; 3. Phong thấp đau nhức khớp xương; 4. Viêm khí quản mạn tính; 5. Viêm gan hoàng đản, thùy thũng. Liều dùng 6-15g, dạng thuốc sắc. Dùng ngoài trị đòn ngã tổn thương, mụn nhọt, viêm da thần kinh, rắn cắn; dùng tươi hay tán bột giã đắp hoặc nấu nước rửa.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 66 online.