Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |   Thi luật giao thông    |    Cây thuốc   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
    Trang chủ   |   Tìm thuốc theo bệnh    |   Tìm hiểu bệnh   |  Thuốc nam    |   Thuốc đông y   |   Nhà thuốc uy tín     |     Tin sức khỏe   |  Diễn đàn    |    Liên hệ
|A(4) | B(172) | C(480) | D(192) | G(78) | H(131) | K(89) | L(145) | M(227) | N(196) | O(2) | P(23) | Q(55) | R(189) | S(186) | T(542) | U(4) | V(89) | X(47) | Y(1) | Khác(181) |

lipitor

lipitor
EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-strict.dtd"> Kim ngân lẫn

Kim ngân lẫn

Kim ngân lẫn, Kim ngân núi - Lonicera confusa DC., thuộc họ Kim ngân - Caprifoliaceae.

Mô tả: Cây leo 2-4m, cành có lông, hơi xám. Lá có lông; phiến lá hình trái xoan, dài 4-6cm, rộng 1,5-3cm, tròn hay gần hình tim ở gốc, nhọn hay gần nhọn ở đầu, nhẵn ở mặt trên, có lông ở mặt dưới. Cụm hoa là xim hai hoa ở nách các lá ở ngọn; hoa dài 1,6-2cm, lúc đầu màu trắng sau chuyển sang màu vàng.

Hoa tháng 6-9, quả tháng 10-11.

Bộ phận dùng: Hoa - Flos Lonicerae Confusae, cũng gọi là Kim ngân hoa (hoa của cây Sơn ngân hoa).

Nơi sống và thu hái: Loài cây của Nam Trung quốc và Việt Nam, mọc hoang ở rừng núi, leo lên các cây nhỏ thành bụi to. Thu hái hoa vào lúc mới nở, phơi khô để dùng. Hoặc dùng cả dây lá thu hái quanh năm.

Tính vị, tác dụng: Vị ngọt, tính mát; có tác dụng thanh nhiệt giải độc

Công dụng: Cũng như Kim ngân, dùng trị mụn nhọt, lở ngứa. Liều dùng hoa 8-20g, cành lá 20-40g sắc uống. Dùng riêng hoặc phối hợp với các vị thuốc khác.

  Share Topic   

 
 


   |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    

Tên miền quốc tế . || Nam Duoc .


 

this 131 online.